Đặc điểm:
- Độ mài mòn: Chịu mài mòn và va đập tốt
- Độ bám dính: Độ bám dính rất tốt trên các bề mặt đã được chuẩn bị kỹ
- Độ xuyên thấm vào bề mặt rất tuyệt vời
- Nhiệt độ: Trong điều kiện khô ráo, có thể chịu được nhiệt độ 100oC
Hệ thống sơn đề nghị
Tường trát vữa và Bê tông; Sàn nhà mới | ||
Loại | Tên sản phẩm | Số lớp |
Sơn lót | NIPPON EP4 CLEAR SEALER | 1 lớp |
Sơn giữa | EA9 WHITE PRIMER | 1 lớp |
Sơn phủ | Nippon EA4 (EP4); EA9; PU | 1-2 lớp |
Dụng cụ | Cọ quét, con lăn, súng phun có khí hoặc không có khí. |
Tỉ lệ pha trộn | 4 phần Chất cơ sở (Base) với 1 phần Chất đóng rắn Hardener theo thể tích. Khuấy đều Chất cơ sở (Base) và cho Chất đóng rắn (Hardener) vào từ từ, tiếp tục khuấy cho đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất. Công đoạn pha loãng chỉ được thực hiện sau khi đã trộn Chất cơ sở và Chất đóng rắn. |
Pha loãng | Cọ quét & Con lăn: Tối đa 40% Phun có khí: Tối đa 40% Phun không có khí: Tối đa 10% Dung môi pha loãng: Nippon SA 65 Thinner |
Thời gian khô | Khô bề mặt: 1 - 2 giờ Khô để xử lý: 16 giờ Khô hoàn toàn: 6 - 7 ngày |
Thời gian chuyển tiếp | Tối thiểu 16 giờ |
Độ dày màng sơn yêu cầu | 20 microns đối với màng sơn khô 38 microns đối với màng sơn ướt |
Hoàn thiện | Trong suốt Rất bóng |
Đóng gói | 5 L(4L Chất cơ sở & 1L Chất đóng rắn) 20 L(16L Chất cơ sở & 4L Chất đóng rắn) |
Xem thêm